Lò hơi đốt khí-lỏng ( Gas, FO, DO)

Home / Sản Phẩm / Lò hơi đốt khí-lỏng ( Gas, FO, DO)

  • Giới thiệu

  • Đặc tính của nồi hơi đốt nhiên liệu khí lỏng:

      • Thiết kế của lò hơi  đốt nhiên liệu khí lỏng: đốt dầu gồm 3 pass, hộp khói ướt, nhằm nâng cao hiệu suất lò hơi, tránh quá nhiệt ở phần đuôi lò.
      • Chế độ tự động bảo vệ lò hơi theo 3 cấp khác nhau: bảo vệ nước thấp, bảo vệ quá nhiệt độ , bảo vệ quá áp. Hàn tự động bằng que hàn chịu nhiệt và áp lực cao.
      •  Có thể sử dụng nhiều loại dầu khác nhau đề vận hành với hiệu suất đốt khá cao và nhiệt độ khói thải thấp từ 1800 độ C đến 2000 độ C.
      • Loại lò hơi này hoàn toàn không có khói bụi, thân thiện với môi trường và vận hành hoàn toàn tự động, an toàn, tự động ngừng hoạt động khi có sự cố.
      • Lò hơi đốt dầu đảm bảo duy trì cung cấp hơi với áp suất và lưu lượng chính xác

    Đặc điểm nồi hơi đốt nhiên liệu khí lỏng ( Gas, FO, DO)

      • Kiểu lò: Ống lò ống lửa, nằm ngang hoặc đứng, hộp khói khô hoặc ướt.
      • Cấu trúc của lò hơi ống lò ống lửa : thiết kế 3 Pass
      • Cấu trúc của lò hơi ống nước : thiết kế 2 Pass
      • Công suất: từ 500 kg/h đến 20.000 kg/h
      • Áp suất: 6 đến 30 bar
      • Thông số hơi: hơi bão hòa hoặc quá nhiệt
      • Nhiên liệu đốt: dầu DO, dầu FO, khí Gas hóa lỏng (LPG), khí Biogas.
      • Hiệu suất cao: 89 ~ 94%
      • Điều khiển: Hoàn toàn tự động.
  • Số liệu kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
STT NỘI DUNG THÔNG TIN KỸ THUẬT CƠ BẢN
1 Loại lò hơi Tổ hợp ống lò, ống lửa tuần hoàn tự nhiên
2 Công suất thiết kế 500kg hơi/h  đến 20.000 kg hơi/h
3 Áp suất thiết kế < 30 bar
4 Hơi nước ra Hơi bão hòa hoặc hơi quá nhiệt
5 Hiệu suất lò hơi > 94%
6 Công suất điện nguồn 5.5 kw cho 1 tấn hơi
7 Tiêu hao điện < 4 kw cho 1 tấn hơi
8 Diện tích mặt bằng ( cả kho nhiên liệu) 20 m2 cho nồi 1 tấn
100 m2 cho nồi 20 tấn
9 Nhiên liệu đốt dầu DO, dầu FO, khí Gas hóa lỏng (LPG), khi Biogas
10 Hệ thống điều khiển Tự động
11 Khói thải Đạt tiêu chuẩn môi trường QCVN 19: 2012/BTNMT